Từ điển tên

Tên Ninh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ninh Chi

Tên Ninh Chi mang ý nghĩa là sự bình yên và thanh thản, simng tượng cho một cuộc sống an lành, hạnh phúc. Người mang tên Ninh Chi thường có tính cách hiền hòa, thân thiện, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ cũng có trí thông minh và khả năng sáng tạo vượt trội, thích hợp với những công việc đòi hỏi sự tinh tế và tỉ mỉ. Ngoài ra, Ninh Chi còn là người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ninh tên Chi

Tên đệm Ninh

Nghĩa Hán Việt là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ninh Chi

Tên ghép với đệm Ninh

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Ninh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ninh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ninh Giang, Ninh Thủy, Ninh Kiều, Ninh Trang, Ninh Ninh,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Bình Chi, Dạ Chi, Đan Chi, Hạ Chi, Hương Chi, Ánh Chi, Anh Chi, Tú Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ninh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ninh Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ninh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ninh Chi

Giới tính

Tên Ninh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ninh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ninh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ninh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ninh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ninh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ninh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ninh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ninh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ninh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ninh Chi có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ninh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ninh là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ninh Chi cần xác định rõ ràng đệm Ninh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ninh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ninh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ninh Chi sang thần số học
NINH CHI
99
55838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ninh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Ninh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 聹支
  • 聹 - đinh ninh
  • 支 - chi ly
Amaya 濘之
  • 濘 - núng nính
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 獰枝
  • 獰 - nanh vuốt
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Leann 宁枝
  • 宁 - tàng trữ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Ayanna 狞之
  • 狞 - nanh vuốt
  • 之 - làm chi, hèn chi
Consuelo 寧枝
  • 寧 - anh ninh (yên ổn)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Tiffani 嚀脂
  • 嚀 - đinh ninh
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Carie 獰之
  • 獰 - nanh vuốt
  • 之 - làm chi, hèn chi
Buffy 咛之
  • 咛 - đinh ninh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Tarsha 懧脂
  • 懧 - tị nạnh
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ninh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ninh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ninh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ninh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu