Từ điển tên

Tên Oanh TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Oanh Tú

Oanh Tú là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Tên Oanh vừa thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát của tiếng hót chim oanh, vừa tượng trưng cho sức mạnh, sự kiên cường. Còn chữ Tú lại nói đến vẻ đẹp, trí tuệ và sự thông minh. Tổng hợp lại, tên Oanh Tú mang hàm ý cầu chúc người sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, cuộc sống hạnh phúc và nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Oanh tên Tú

Tên đệm Oanh

Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Đệm "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, đệm Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Oanh Tú

Tên ghép với đệm Oanh

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Oanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Oanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Oanh Chinh, Oanh Triều, Oanh Trúc, Oanh Diễm, Oanh Thảo, Oanh Ly, Oanh Na, Oanh Như, Oanh Đào,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Tú, Mộng Tú, Thuận Tú, Hương Tú, Lệ Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú, Vân Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Oanh Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Oanh Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Oanh Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Oanh Tú

Giới tính

Tên Oanh Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Oanh Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Oanh kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Oanh và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Oanh Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Oanh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Oanh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Oanh Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Oanh Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Oanh Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Oanh Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Oanh Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Oanh là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Oanh Tú cần xác định rõ ràng đệm Oanh và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Oanh Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Oanh Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Oanh Tú sang thần số học
OANH TÚ
613
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Oanh Tú

Tên tiếng Anh cho tên Oanh Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 𨋌秀
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 秀 - tú tài
Deloris 鶯锈
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Deena 萦锈
  • 萦 - vinh hoài(tưởng nhớ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Kelis 轟锈
  • 轟 - oàng oàng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Lamya 𨋌锈
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Maple 𨋌綉
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 綉 - cẩm tú
Loree 𨋌宿
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 宿 - tinh tú
Venice 𨋌蓿
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 莺锈
  • 莺 - chim vàng anh
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 𨋌鏽
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 鏽 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Oanh Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Oanh Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Oanh Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Oanh Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu