Từ điển tên

Tên Oanh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Oanh Thư

Oanh Thư là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách đặc trưng như thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng lãnh đạo. Những người mang tên Oanh Thư thường có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và luôn biết cách vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Oanh tên Thư

Tên đệm Oanh

Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Đệm "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, đệm Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Oanh Thư

Tên ghép với đệm Oanh

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Oanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Oanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Oanh Đào, Oanh Như, Oanh Na, Oanh Chinh, Oanh Oanh, Oanh Kiều,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Diễm Thư, Bích Thư, Tiểu Thư, Nhã Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Oanh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Oanh Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Oanh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Oanh Thư

Giới tính

Tên Oanh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Oanh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Oanh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Oanh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Oanh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Oanh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Oanh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Oanh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Oanh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Oanh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Oanh Thư có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Oanh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Oanh là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Oanh Thư cần xác định rõ ràng đệm Oanh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Oanh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Oanh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Oanh Thư sang thần số học
OANH THƯ
613
5828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Oanh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Oanh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Deloris 鶯龃
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 𨋌舒
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 鶯蛆
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 鶯攄
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 攄 - so le, so sánh
Deena 萦龃
  • 萦 - vinh hoài(tưởng nhớ)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Breana 莺齟
  • 莺 - chim vàng anh
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 鶯雌
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 莺雎
  • 莺 - chim vàng anh
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 莺龃
  • 莺 - chim vàng anh
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 鶯趄
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Oanh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Oanh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Oanh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Oanh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu