Từ điển tên

Tên Oanh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Oanh Nhi

Tên Oanh Nhi mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất cao quý của con người."Oanh" trong tiếng Hán có nghĩa là tiếng chim oanh, tượng trưng cho sự trong trẻo, thánh thiện và vẻ đẹp thanh cao. "Nhi" mang hàm ý một người bé nhỏ, đáng yêu và được yêu thương. Khi ghép lại, Oanh Nhi ngụ ý một người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, luôn tràn đầy cảm hứng và luôn nhận được sự yêu mến của mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Oanh tên Nhi

Tên đệm Oanh

Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Đệm "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, đệm Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Oanh Nhi

Tên ghép với đệm Oanh

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Oanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Oanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Oanh Đào, Oanh Như, Oanh Na, Oanh Chinh, Oanh Ly, Oanh Oanh, Oanh Thi, Oanh Thư, Oanh Kiều,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Nhi, Tùng Nhi, Hàn Nhi, Thương Nhi, Á Nhi, Vũ Nhi, Lương Nhi, Triệu Nhi, Vương Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Oanh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Oanh Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Oanh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Oanh Nhi

Giới tính

Tên Oanh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Oanh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Oanh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Oanh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Oanh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Oanh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Oanh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Oanh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Oanh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Oanh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Oanh Nhi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Oanh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Oanh là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Oanh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Oanh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Oanh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Oanh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Oanh Nhi sang thần số học
OANH NHI
619
5858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Oanh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Oanh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Deloris 鶯鸸
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Deena 萦鸸
  • 萦 - vinh hoài(tưởng nhớ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kelis 轟鸸
  • 轟 - oàng oàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 鶯兒
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Lamya 𨋌鸸
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𨋌而
  • 𨋌 - oàng oàng
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 莺鸸
  • 莺 - chim vàng anh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 莺弍
  • 莺 - chim vàng anh
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 莺鴯
  • 莺 - chim vàng anh
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Oanh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Oanh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Oanh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Oanh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu