Từ điển tên

Tên Phi ĐaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Đa

Phi Đa là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Phạn, có nghĩa là "người chiến thắng". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra vào thời điểm chiến thắng hoặc những đứa trẻ được sinh ra với nhiều đức tính tốt đẹp. Những người mang tên Phi Đa thường được biết đến là những người thông minh, nhanh trí và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng thường là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên định và có lòng trắc ẩn sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Đa

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Đa

Nghĩa Hán Việt là nhiều, hàm nghĩa sự đầy đủ, sung túc, tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Đa

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Vụ, Phi Nông, Phi Chánh, Phi Đôn, Phi Toản, Phi Gô, Phi Ra, Phi Lập, Phi Lộc,

Đệm ghép với tên Đa

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Đa, Khắc Đa, Thành Đa, Vi Đa, Thanh Đa, Ngọc Đa, Minh Đa, Văn Đa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Đa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Đa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Đa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Đa

Giới tính

Tên Phi Đa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Đa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Đa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Đa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Đa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Đa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Đa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Đa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Đa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Đa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Đa có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Đa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Đa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Đa cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Đa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Đa trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Đa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Đa sang thần số học
PHI ĐA
91
784

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Đa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Đa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Đa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu