Từ điển tên

Tên Phi ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Đan

Phi Đan là tên một loài hoa, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và bình an. Phi trong Phi Đan có nghĩa là bay xa, tượng trưng cho sự năng động, phấn đấu và vươn lên trong cuộc sống. Đan trong Phi Đan có nghĩa là đàn sáo, tượng trưng cho sự hòa hợp, vui vẻ và hạnh phúc. Tổng thể tên Phi Đan mang ý nghĩa về một người năng động, may mắn, thịnh vượng và có cuộc sống hạnh phúc, hòa hợp. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Đan

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Đan

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Quyết, Phi Khải, Phi Điền, Phi Tân,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Y Đan, Hiếu Đan, Anh Đan, Điền Đan, Ri Đan, Huỳnh Đan, Sỉ Đan, Thiên Đan, Đắc Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Đan

Giới tính

Tên Phi Đan thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Đan có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Đan cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Đan sang thần số học
PHI ĐAN
91
7845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu