Từ điển tên

Tên Phi ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Điền

Phi Điền là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "Phi" mang nghĩa là bay lượn, vươn cao, còn "Điền" có nghĩa là ruộng đồng, đất đai. Do đó, cái tên Phi Điền gợi đến hình ảnh một người có hoài bão lớn, luôn phấn đấu vươn tới những đỉnh cao mới, đồng thời cũng tràn đầy ước vọng về một cuộc sống giàu sang, sung túc. Ngoài ra, tên Phi Điền còn hàm chứa ý nghĩa về sự chăm chỉ, cần cù và luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Điền

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Điền

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Tân, Phi Hoài, Phi Tính, Phi Du,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Điền, Hải Điền, Chí Điền, Tân Điền, Bạch Điền, Nguyên Điền, Đại Điền, Thượng Điền, Tá Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Điền

Giới tính

Tên Phi Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Điền có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Điền cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Điền sang thần số học
PHI ĐIN
995
7845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Điền

Tên tiếng Anh cho tên Phi Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 妃钿
  • 妃 - cung phi
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 𩹉畋
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 𩹉佃
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 佃 - điền hộ
Dalton 𩹉填
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 𩹉滇
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 滇 - tràn trề
Quinton 𩹉鈿
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 𩹉钿
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Carnell 緋滇
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 滇 - tràn trề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu