Từ điển tên

Tên Thiên ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Đan

Tên Thiên Đan mang ý nghĩa là viên thuốc tiên trên trời. Đây là một cái tên đẹp, ẩn chứa nhiều mong ước tốt lành của cha mẹ dành cho con cái. Người mang tên Thiên Đan thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh, bình an và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

209 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Đan

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Đan

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Bách, Thiên Khang, Thiên Cát, Thiên Tựu, Thiên Thức, Thiên Chiến, Thiên Hóa, Thiên Vĩnh, Thiên Hy,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Đan, Sỉ Đan, Hiếu Đan, Huỳnh Đan, Anh Đan, Đắc Đan, Tuấn Đan, Võ Đan, Đăng Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Đan

Giới tính

Tên Thiên Đan thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Đan có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Đan cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Đan sang thần số học
THIÊN ĐAN
951
28545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu