Từ điển tên

Tên Phi HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Hưng

Phi Hưng là cái tên mang ý nghĩa về sự hưng thịnh, phát triển như diều gặp gió. Cha mẹ đặt tên con là Phi Hưng với mong muốn con luôn được may mắn, thuận lợi trong mọi việc, cuộc sống luôn sung túc, tiền tài danh vọng đầy đủ, gia đình hạnh phúc ấm êm. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Hưng

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Hưng

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Bảo, Phi Hiếu, Phi Kiên, Phi Thanh, Phi Hiệp, Phi Cường, Phi Hải, Phi Dương, Phi Sơn,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Hưng, Trí Hưng, Quý Hưng, Phục Hưng, Tất Hưng, Đắc Hưng, Chí Hưng, Hồng Hưng, Long Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Hưng

Giới tính

Tên Phi Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Hưng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Hưng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Hưng sang thần số học
PHI HƯNG
93
78857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu