Từ điển tên

Tên Phi RaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Ra

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Ra.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Ra

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Ra

Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Ra

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Gô, Phi Đa, Phi Vụ, Phi Nông, Phi Chánh, Phi Lập, Phi Lộc, Phi Tư, Phi Huấn,

Đệm ghép với tên Ra

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Ra trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ra. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Na Ra, Vi Ra,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Ra

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Ra được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Ra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Ra

Giới tính

Tên Phi Ra thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Ra có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Ra. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Ra đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Ra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Ra trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Ra bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Ra có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Ra trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Ra là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Ra cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Ra được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Ra trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Ra trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Ra sang thần số học
PHI RA
91
789

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Ra

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Ra

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Ra / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu