Ý nghĩa tên Phi Thượng
Tên Phi Thượng mang ý nghĩa chỉ người có chí khí cao xa, luôn hướng về những điều tốt đẹp, luôn phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Họ là người có trí tuệ sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và đúng đắn. Người tên Phi Thượng thường là người độc lập, tự chủ, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt người khác. Họ là người có sức mạnh nội tâm mạnh mẽ, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Thượng
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Thượng
"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.
Các tên liên quan với Phi Thượng
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Đức, Phi Hường, Phi Lãm, Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Huỳnh, Phi Trưởng,
Đệm ghép với tên Thượng
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sinh Thượng, Hoàng Thượng, Danh Thượng, Ái Thượng, Sơn Thượng, Viết Thượng, Thế Thượng, Quang Thượng, Mạnh Thượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Thượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Thượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Thượng
Giới tính
Tên Phi Thượng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Thượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Thượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Thượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Phi Thượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Thượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Thượng bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Thượng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Thượng có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Thượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Thượng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Thượng cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Thượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Thượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Thượng trong thần số học
P | H | I | T | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
7 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Thượng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲尙 |
|
Katelyn | 非尙 |
|
Jeff | 妃尙 |
|
Margo | 剕尙 |
|
Sloane | 飞尙 |
|
Danika | 披尙 |
|
Cheryle | 纰尙 |
|
Sherryl | 紕尙 |
|
Aletha | 鲱尙 |
|
Romona | 鈹尙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Thượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả