Từ điển tên

Tên Phi TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Trang.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Trang

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Trang

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Ni, Phi Rương, Phi Lên, Phi Rum, Phi Lăn, Phi Duyên, Phi Tiên, Phi Lít, Phi Mã,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Trang, Tố Trang, Phụng Trang, Hường Trang, Thời Trang, Thuyền Trang, Nam Trang, Tường Trang, Quyên Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Trang

Giới tính

Tên Phi Trang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Trang có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Trang cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Trang sang thần số học
PHI TRANG
91
782957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Trang

Tên tiếng Anh cho tên Phi Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲裝
  • 菲 - phương phi
  • 裝 - quân trang, trang sức
Katelyn 非裝
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Jeff 妃裝
  • 妃 - cung phi
  • 裝 - quân trang, trang sức
Margo 剕裝
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Sloane 飞裝
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Danika 披裝
  • 披 - bạc phơ
  • 裝 - quân trang, trang sức
Cheryle 纰裝
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Sherryl 紕裝
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Aletha 鲱裝
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Romona 鈹裝
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu