Từ điển tên

Tên Phi TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tiên

Phi Tiên là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn bé sẽ trở thành một người xinh đẹp, tài giỏi và đức hạnh. Tên Phi Tiên có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Phi" và "Tiên". Chữ "Phi" có nghĩa là bay, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng và ước mơ vươn tới những điều cao đẹp. Chữ "Tiên" có nghĩa là tiên nữ, tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và tài năng. Khi kết hợp hai chữ "Phi" và "Tiên" với nhau, tên Phi Tiên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng bé gái sẽ trở thành một người con gái đẹp như tiên, có tài năng phi thường và sống một cuộc đời tự do, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tiên

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Tiên

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Trang, Phi Ni, Phi Rương, Phi Lên, Phi Rum, Phi Lăn, Phi Duyên, Phi Lít, Phi Mã,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tam Tiên, Thế Tiên, Khắc Tiên, Võ Tiên, Lăng Tiên, Trường Tiên, Thái Tiên, Bội Tiên, Cảnh Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tiên

Giới tính

Tên Phi Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tiên có tổng cộng 420 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tiên cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 420 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tiên sang thần số học
PHI TIÊN
995
7825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Phi Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲鲜
  • 菲 - phương phi
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Katelyn 非鲜
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jeff 妃鲜
  • 妃 - cung phi
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Margo 剕鲜
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Sloane 飞鲜
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Danika 披鲜
  • 披 - bạc phơ
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Cheryle 纰鲜
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Sherryl 紕鲜
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Aletha 鲱鲜
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Romona 鈹鲜
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu