Từ điển tên

Tên Phúc ĐàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Đà

Là một cái tên hay và ý nghĩa, mang đến nhiều may mắn và hạnh phúc cho chủ nhân. Tên Phúc Đà được ghép từ hai chữ "Phúc" và "Đà", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng biệt: : Tượng trưng cho sự may mắn, tốt lành, thịnh vượng và hạnh phúc.- : Đem đến sức mạnh, sự nhanh nhẹn, thông minh và trí tuệ. Khi kết hợp lại, tên Phúc Đà thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ có một cuộc sống đầy đủ, sung túc, bình an và hạnh phúc. Người mang tên Phúc Đà thường có tính cách hòa đồng, thân thiện, vui vẻ và lạc quan. Họ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Ngoài ra, họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Đà

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Đà

Trong tiếng Hán, chữ "Đà" có nghĩa là "sông nhánh". Nước là nguồn sống của con người, là biểu tượng của sự tươi mát, thanh bình và hạnh phúc. Vì vậy, tên Đà mang ý nghĩa của sự an lành, hạnh phúc và may mắn. Trong tiếng Việt, chữ "Đà" có nghĩa là "đẹp đẽ, rực rỡ". Tên Đà tượng trưng cho vẻ đẹp tươi sáng, rạng rỡ của người con gái. Trong tiếng Thái, chữ "Đà" có nghĩa là "dòng sông". Dòng sông là biểu tượng của sự bình yên, êm ả và bao la. Tên Đà mang ý nghĩa của sự bình yên, êm ả và bao la.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phúc Đà

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Hân, Phúc Thủy, Phúc Hàn, Phúc Tập, Phúc Thiêm, Phúc Hoạt, Phúc Tuyên, Phúc Thường, Phúc Ước,

Đệm ghép với tên Đà

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Đà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Đà, Trần Đà, Thuần Đà, Công Đà, Mộng Đà, Duy Đà, Thị Đà, Ngọc Đà, Thanh Đà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Đà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Đà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Đà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Đà

Giới tính

Tên Phúc Đà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Đà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Đà có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Đà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Đà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Đà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Đà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Đà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Đà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Đà có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Đà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Đà là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Đà cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Đà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Đà trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Đà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Đà sang thần số học
PHÚC ĐÀ
31
7834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phúc Đà

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Đà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ella 福𧹟
  • 福 - có phước
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
Jaxon 辐𧹟
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
Ezekiel 蝮𧹟
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
Braeden 腹𧹟
  • 腹 - béo phục phịch
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)
Jadon 輻𧹟
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
  • 𧹟 - màu đà (mầu nâu đậm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Đà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Đà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Đà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Đà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu