Từ điển tên

Tên Phúc ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phúc Thương

Phúc Thương là cái tên mang ý nghĩa may mắn, thịnh vượng. "Phúc" tượng trưng cho hạnh phúc, sự thịnh vượng và tốt lành. "Thương" tượng trưng cho sự thương yêu, đùm bọc, che chở. Kết hợp lại, Phúc Thương mong muốn mang lại may mắn, hạnh phúc cho người sở hữu tên này, đồng thời thể hiện sự yêu thương, bảo bọc của gia đình, người thân xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phúc tên Thương

Tên đệm Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phúc Thương

Tên ghép với đệm Phúc

Có tổng số 291 tên ghép với đệm Phúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Diệu, Phúc Vy, Phúc Tịnh, Phúc Vân, Phúc Tuyền, Phúc Diễm, Phúc Nghi, Phúc Duyên, Phúc Như,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Thương, Thiện Thương, Nông Thương, Ngàn Thương, Dam Thương, Huỳnh Thương, Ý Thương, Uyên Thương, Mộng Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phúc Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phúc Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phúc Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phúc Thương

Giới tính

Tên Phúc Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phúc Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phúc kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phúc và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phúc Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phúc Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phúc Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phúc Thương có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phúc Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phúc là mệnh Thủy và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phúc Thương cần xác định rõ ràng đệm Phúc và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phúc Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phúc Thương sang thần số học
PHÚC THƯƠNG
336
7832857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phúc Thương

Tên tiếng Anh cho tên Phúc Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ella 福鎗
  • 福 - có phước
  • 鎗 - cây thương
Genesis 辐斨
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 辐戧
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 辐艙
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 辐滄
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 滄 - tang thương
Hester 辐錆
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 錆 - cái thương
Darby 辐怆
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 辐傷
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 辐鶬
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 辐觴
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phúc Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phúc Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phúc Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phúc Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu