Từ điển tên

Tên Thị ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thương.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thương

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Thương

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Duyên, Thị Hạnh, Thị Lan, Thị Quỳnh,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoài Thương, Minh Thương, Diễm Thương, Hà Thương, Ngọc Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thương Đang giảm dần

Tên Thị Thương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thương phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.49%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.49%
2 Bắc Kạn 0.43%
3 Lạng Sơn 0.39%
4 Hà Tĩnh 0.39%
5 Nghệ An 0.37%
Bản đồ phân bố tên Thị Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thương

Giới tính

Tên Thị Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thương có tổng cộng 495 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thương cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 495 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thương sang thần số học
TH THƯƠNG
936
282857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鸧
  • 施 - phòng the
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 视斨
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Candy 氏觞
  • 氏 - vô danh thị
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 铈戧
  • 铈 - chất cerium
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 市艙
  • 市 - thành thị
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Isabela 鈰鶬
  • 鈰 - chất cerium
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 铈滄
  • 铈 - chất cerium
  • 滄 - tang thương
Hester 豉錆
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 錆 - cái thương
Kianna 是鸧
  • 是 - lời thị phi
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Darby 视怆
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu