Từ điển tên

Tên Phương QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Quân

Tên Phương Quân mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất tốt đẹp, tài năng xuất chúng và có chí hướng xa rộng. "Phương" trong tên có nghĩa là phương hướng, con đường, ám chỉ một người có mục tiêu rõ ràng và kiên định trên con đường mình đã chọn. "Quân" trong tên có nghĩa là quân tử, người có đầy đủ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, có lòng trắc ẩn và luôn giúp đỡ người khác. Kết hợp lại, Phương Quân là tên gọi dành cho những người có nhân cách tốt, biết đối nhân xử thế, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu và sống một cuộc đời có ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Quân

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phương Quân

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Phú, Phương Viện, Phương Kha, Phương Lộc, Phương Bách, Phương Trưởng, Phương Sa, Phương Tích, Phương Tứ,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Quân, Tại Quân, Lộc Quân, Tín Quân, Cơ Quân, Đoàn Quân, Trương Quân, Quán Quân, Chu Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Quân

Giới tính

Tên Phương Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Quân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Quân cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Quân sang thần số học
PHƯƠNG QUÂN
3631
785785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Quân

Tên tiếng Anh cho tên Phương Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 魴匀
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 魴皲
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 魴军
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 军 - quân đội
Jude 魴钧
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Ryder 鲂龜
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Myles 枋龜
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 魴均
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 均 - quân bình
Maddox 魴皸
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Cayden 匸軍
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 軍 - quân lính
Judah 魴鈞
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu