Từ điển tên

Tên Đoàn QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đoàn Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đoàn Quân.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đoàn tên Quân

Tên đệm Đoàn

Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đoàn Quân

Tên ghép với đệm Đoàn

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Đoàn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đoàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Thắng, Đoàn Mạnh, Đoàn Hậu, Đoàn Thuận, Đoàn Hiển, Đoàn Trung, Đoàn Khôi, Đoàn Thịnh, Đoàn Huy,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Quân, Tại Quân, Lộc Quân, Tín Quân, Phương Quân, Trương Quân, Quán Quân, Chu Quân, Độ Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đoàn Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đoàn Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đoàn Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đoàn Quân

Giới tính

Tên Đoàn Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đoàn Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đoàn kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đoàn và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đoàn Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đoàn Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đoàn Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đoàn Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đoàn Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đoàn Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đoàn Quân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đoàn Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đoàn là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đoàn Quân cần xác định rõ ràng đệm Đoàn và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đoàn Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đoàn Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đoàn Quân sang thần số học
ĐOÀN QUÂN
6131
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đoàn Quân

Tên tiếng Anh cho tên Đoàn Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Craig 段軍
  • 段 - đoàn (tên họ)
  • 軍 - quân lính
Asher 锻匀
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 锻皲
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 锻军
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 军 - quân đội
Jude 锻钧
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 锻均
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 均 - quân bình
Maddox 锻皸
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 锻鈞
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 锻軍
  • 锻 - đoàn lư (lò rèn); đoàn tạo (bịa đặt)
  • 軍 - quân lính
Jordon 糰龜
  • 糰 - đoàn kết; đoàn thể; đoàn tụ; phi đoàn
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đoàn Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đoàn Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đoàn Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đoàn Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu