Ý nghĩa tên Phượng Thanh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" là trong sạch, thanh cao, liêm khiết, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Tên "Thanh Phượng" mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, có cuộc sống sung túc và sức sống tràn đầy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phượng tên Thanh
Tên đệm Phượng
Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Phượng Thanh
Tên ghép với đệm Phượng
Có tổng số 92 tên ghép với đệm Phượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phượng Nguyên, Phượng Nghi, Phượng Duy, Phượng Lan, Phượng Mỹ, Phượng Nga, Phượng Nhung, Phượng Như, Phượng Vĩ,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Vương Thanh, Trà Thanh, Hạ Thanh, Duyên Thanh, Diệp Thanh, Huế Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phượng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phượng Thanh
Giới tính
Tên Phượng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phượng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phượng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phượng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phượng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phượng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Phượng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phượng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phượng Thanh bao gồm:
- Đệm Phượng có 3 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phượng Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phượng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phượng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phượng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Phượng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phượng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phượng Thanh trong thần số học
P | H | Ư | Ợ | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phượng Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鳳清 |
|
Juliana | 鳳声 |
|
Blanche | 鳳鍚 |
|
Mollie | 鳳聲 |
|
Cleo | 鳳蜻 |
|
Bettie | 鳳鲭 |
|
Kyleigh | 鳳青 |
|
Anika | 鳳晴 |
|
Dollie | 鳳菁 |
|
Corine | 鳳靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phượng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả