Từ điển tên

Tên Phượng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phượng Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" là trong sạch, thanh cao, liêm khiết, "Phượng" là tên gọi tắt của loài chim "Phượng Hoàng" , loài chim "Phượng" tượng trưng cho sự bất diệt, sự sống vĩnh cửu. Tên "Thanh Phượng" mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, có cuộc sống sung túc và sức sống tràn đầy. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phượng tên Thanh

Tên đệm Phượng

Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Phượng Thanh

Tên ghép với đệm Phượng

Có tổng số 92 tên ghép với đệm Phượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Nguyên, Phượng Nghi, Phượng Duy, Phượng Lan, Phượng Mỹ, Phượng Nga, Phượng Nhung, Phượng Như, Phượng Vĩ,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Thanh, Phụng Thanh, Quỳnh Thanh, Vương Thanh, Trà Thanh, Hạ Thanh, Duyên Thanh, Diệp Thanh, Huế Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phượng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phượng Thanh

Giới tính

Tên Phượng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phượng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phượng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phượng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phượng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phượng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phượng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phượng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phượng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phượng Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phượng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phượng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phượng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Phượng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phượng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phượng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phượng Thanh sang thần số học
PHƯNG THANH
361
78572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phượng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Phượng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鳳清
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鳳声
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鳳鍚
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鳳聲
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鳳蜻
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鳳鲭
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鳳青
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鳳晴
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 鳳菁
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 鳳靑
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phượng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phượng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phượng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phượng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu