Từ điển tên

Tên Hạ ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Thanh

"Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ Thanh" thường để chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, trang nhã, dịu dàng, sống trong sạch, cao khiết, có cuộc sống an nhàn, vui vẻ. Sửa bởi Từ điển tên

163 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Thanh

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hạ Thanh

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Giao, Hạ Liên, Hạ Như, Hạ Nghi, Hạ Khuyên, Hạ Chi, Hạ Linh, Hạ Đan, Hạ Huyền,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Thanh, Phụng Thanh, Phượng Thanh, Quỳnh Thanh, Vương Thanh, Duyên Thanh, Diệp Thanh, Huế Thanh, Thảo Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Thanh

Giới tính

Tên Hạ Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Thanh sang thần số học
H THANH
11
82858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạ Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏鲭
  • 夏 - hạ chí
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 贺清
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 清 - thanh vắng
Faye 假鲭
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 贺声
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 贺鍚
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 贺聲
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 贺蜻
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 贺鲭
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 贺青
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 贺晴
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu