Từ điển tên

Tên Trà ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trà Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trà Thanh.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trà tên Thanh

Tên đệm Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt đệm “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trà Thanh

Tên ghép với đệm Trà

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Trà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trà Mừng, Trà Nha, Trà Miên, Trà Mơ, Trà Dương, Trà Diễm, Trà Uyên, Trà Nhi, Trà Lý,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Triều Thanh, Khả Thanh, Tuệ Thanh, Ngô Thanh, Mộng Thanh, Cát Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trà Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trà Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trà Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trà Thanh

Giới tính

Tên Trà Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trà Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trà kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trà và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trà Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trà Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trà Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trà Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trà Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trà Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trà Thanh có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trà Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trà là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trà Thanh cần xác định rõ ràng đệm Trà và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trà Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trà Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trà Thanh sang thần số học
TRÀ THANH
11
292858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trà Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Trà Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juliana 茶声
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 茶聲
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 聲 - thiêng liêng
Kyleigh 茶青
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Jaylah 垞鲭
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jazmyn 茶鲭
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jaylee 搽鲭
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mittie 茶圊
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trà Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trà Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trà Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trà Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu