Từ điển tên

Tên Phụng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phụng Thanh

"Phụng" theo nghĩa Hán - Việt là chim phượng - tượng trưng cho bầu trời và hạnh phúc. "Thanh" là màu xanh, sự thanh cao, trong sạch trong cốt cách người quân tử. Tên "Thanh Phụng" dùng để nói người có diện mạo hoàn mĩ, duyên dáng, cốt cách trong sạch, thanh cao, có cuộc sống sung túc và quyền quý. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phụng tên Thanh

Tên đệm Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Đệm Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Phụng Thanh

Tên ghép với đệm Phụng

Có tổng số 68 tên ghép với đệm Phụng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Nguyên, Phụng Chi, Phụng Linh, Phụng Hân, Phụng Mai, Phụng Vy, Phụng Thư, Phụng Như, Phụng Yến,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Thanh, Trà Thanh, Ly Thanh, Thục Thanh, Khiết Thanh, Loan Thanh, Y Thanh, Tố Thanh, Thi Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phụng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phụng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phụng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phụng Thanh

Giới tính

Tên Phụng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phụng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phụng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phụng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phụng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phụng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phụng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phụng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phụng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phụng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phụng Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phụng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phụng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phụng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Phụng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phụng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phụng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phụng Thanh sang thần số học
PHNG THANH
31
78572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phụng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Phụng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鳳清
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鳳声
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鳳鍚
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 鳳聲
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鳳蜻
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鳳鲭
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鳳青
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鳳晴
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 鳳菁
  • 鳳 - phượng hoàng
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Keely 奉鲭
  • 奉 - cung phụng
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phụng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phụng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phụng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phụng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu