Từ điển tên

Tên Phương TinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phương Tinh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tinh

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phương Tinh

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Y, Phương Cương, Phương Ngôn, Phương Trượng, Phương Mơ, Phương Mến, Phương Nương, Phương Nghị, Phương Khương,

Đệm ghép với tên Tinh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quốc Tinh, Hạ Tinh, Hiếu Tinh, Nhất Tinh, Tinh Tinh, Hoàng Tinh, Quang Tinh, Thủy Tinh, Bá Tinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Tinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tinh

Giới tính

Tên Phương Tinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tinh có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tinh cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tinh sang thần số học
PHƯƠNG TINH
369
7857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tinh

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳菁
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Ryder 鲂菁
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Myles 枋菁
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Latoya 方菁
  • 方 - bốn phương
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Cayden 匸菁
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Zander 钫菁
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Tate 匚菁
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Aden 魴菁
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Porter 鈁菁
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Mathias 妨菁
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu