Từ điển tên

Tên Hạ TinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Tinh

Hạ Tinh là một cái tên hay và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn để đặt cho con gái của mình. Tên này mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, tốt lành và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Tinh

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính Tinh

"Tinh" theo nghĩa Hán Việt, "Tinh" là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hạ Tinh

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Tầng, Hạ Thu, Hạ May, Hạ Châu, Hạ Kiều, Hạ Thiêu, Hạ Thơ, Hạ Vũ, Hạ Nhàn,

Đệm ghép với tên Tinh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quốc Tinh, Phương Tinh, Hiếu Tinh, Nhất Tinh, Tinh Tinh, Hoàng Tinh, Quang Tinh, Thủy Tinh, Bá Tinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Tinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Tinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Tinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Tinh

Giới tính

Tên Hạ Tinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Tinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Tinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Tinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Tinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Tinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Tinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Tinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Tinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Tinh có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Tinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Tinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Tinh cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Tinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Tinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Tinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Tinh sang thần số học
H TINH
19
8258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Tinh

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Tinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏菁
  • 夏 - hạ chí
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Alfred 复菁
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Casey 下菁
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Faye 假菁
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Skyler 贺菁
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Johnie 賀菁
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Iona 廈菁
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Hettie 嗄菁
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Floy 厦菁
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Ivey 暇菁
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Tinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Tinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Tinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Tinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu