Từ điển tên

Tên Kim TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Trà.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Trà

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Trà

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Thụy, Kim Ba, Kim Hơn, Kim Soa, Kim Tuyên, Kim Xinh,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Như Trà, Diệu Trà, Thảo Trà, Quỳnh Trà, Cẩm Trà, Lam Trà, Hải Trà, Lê Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Trà

Giới tính

Tên Kim Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Trà có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Trà cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Trà sang thần số học
KIM TRÀ
91
2429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Trà

Tên tiếng Anh cho tên Kim Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金茶
  • 金 - dap găm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Selma 針茶
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 今垞
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 今茶
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 今搽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Verda 钅茶
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 茶 - nước chè, chè chén
Oleta 釒茶
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 茶 - nước chè, chè chén
Vennie 鈐茶
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu