Từ điển tên

Tên Quân ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Đăng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Quân Đăng" mong muốn con là người thông minh, đa tài, có tương lai tươi sáng, thành công trong cuộc sống, phúc lộc, an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Đăng

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quân Đăng

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Đình, Quân Độ, Quân Đồng, Quân Đức, Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật, Quân Sơn, Quân Tài,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bùi Đăng, Đường Đăng, Đồng Đăng, Cẩm Đăng, Vi Đăng, May Đăng, Trần Đăng, Nam Đăng, Vương Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Đăng

Giới tính

Tên Quân Đăng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Đăng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Đăng cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Đăng sang thần số học
QUÂN ĐĂNG
311
85457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Quân Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君簦
  • 君 - người quân tử
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Asher 匀簦
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Jace 皲簦
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Kayden 军簦
  • 军 - quân đội
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Jude 钧簦
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Grady 均簦
  • 均 - quân bình
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Maddox 皸簦
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Judah 鈞簦
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Caiden 軍簦
  • 軍 - quân lính
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Bristol 龟簦
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu