Ý nghĩa tên Quân Đăng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Quân Đăng" mong muốn con là người thông minh, đa tài, có tương lai tươi sáng, thành công trong cuộc sống, phúc lộc, an nhàn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quân tên Đăng
Tên đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Quân Đăng
Tên ghép với đệm Quân
Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quân Đình, Quân Độ, Quân Đồng, Quân Đức, Quân Hà, Quân Lệ, Quân Nhật, Quân Sơn, Quân Tài,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bùi Đăng, Đường Đăng, Đồng Đăng, Cẩm Đăng, Vi Đăng, May Đăng, Trần Đăng, Nam Đăng, Vương Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quân Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Đăng
Giới tính
Tên Quân Đăng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quân kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quân Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quân Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quân Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quân Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Đăng bao gồm:
- Đệm Quân có 12 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Đăng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quân Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Đăng cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quân Đăng trong thần số học
Q | U | Â | N | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | ||||||
8 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shelby | 君簦 |
|
Asher | 匀簦 |
|
Jace | 皲簦 |
|
Kayden | 军簦 |
|
Jude | 钧簦 |
|
Grady | 均簦 |
|
Maddox | 皸簦 |
|
Judah | 鈞簦 |
|
Caiden | 軍簦 |
|
Bristol | 龟簦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả