Từ điển tên

Tên Quang LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quang Lê

"Quang" có nghĩa là ánh sáng, quang hiển, quang vinh chỉ sự thành công, giàu có, sung túc. "Lê" là sự đông đúc. Quang Lê mang ý nghĩa con sẽ có tương lai tươi sáng, rạng rỡ, đầy đủ, vui tươi, ấm cúng. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quang tên Lê

Tên đệm Quang

Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quang Lê

Tên ghép với đệm Quang

Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Chuẩn, Quang Dưỡng, Quang Đảng, Quang Chí, Quang Thi, Quang Nhã, Quang Huynh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Lê, Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê, Thành Lê, Văn Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quang Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Lê

Giới tính

Tên Quang Lê thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quang kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quang Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quang Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quang Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Lê cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quang Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quang Lê sang thần số học
QUANG LÊ
315
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quang Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quang Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quang Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu