Ý nghĩa tên Quang Lê
"Quang" có nghĩa là ánh sáng, quang hiển, quang vinh chỉ sự thành công, giàu có, sung túc. "Lê" là sự đông đúc. Quang Lê mang ý nghĩa con sẽ có tương lai tươi sáng, rạng rỡ, đầy đủ, vui tươi, ấm cúng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Lê
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Quang Lê
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quang Bửu, Quang Chánh, Quang Chuẩn, Quang Dưỡng, Quang Đảng, Quang Chí, Quang Thi, Quang Nhã, Quang Huynh,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đức Lê, Chi Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Tá Lê, Thành Lê, Văn Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quang Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Lê
Giới tính
Tên Quang Lê thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Quang Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Lê bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Lê cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Lê trong thần số học
Q | U | A | N | G | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 5 | |||||
8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.