Ý nghĩa tên Quí Pháp
Tên Quí Pháp có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Quí" và "Pháp". Chữ "Quí" mang ý nghĩa quý mến, tôn trọng, cao quý. Chữ "Pháp" hàm ý pháp luật, quy tắc, chuẩn mực. Khi kết hợp với nhau, tên Quí Pháp thể hiện mong ước về một người con vừa được nhiều người yêu mến vừa sống đúng chuẩn mực, có trách nhiệm với bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quí tên Pháp
Tên đệm Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Quí Pháp
Tên ghép với đệm Quí
Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quí Lễ, Quí Minh, Quí San, Quí Danh, Quí Hải, Quí Mỹ, Quí Việt, Quí Long, Quí Đầy,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Pháp, Cao Pháp, Huy Pháp, Viết Pháp, Thiện Pháp, Vĩnh Pháp, Kỳ Pháp, Phước Pháp, Lâm Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quí Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Pháp
Giới tính
Tên Quí Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quí kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quí Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quí Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Quí Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quí Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Pháp bao gồm:
- Đệm Quí có 4 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Pháp có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quí Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Pháp cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quí Pháp trong thần số học
Q | U | Í | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 1 | |||||
8 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.