Ý nghĩa tên Quốc Đăng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Quốc Đăng" mong muốn con luôn là người làm được những công việc lớn, những công việc quan trọng, và là ngọn đèn chiếu sáng của quốc gia và gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Đăng
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Quốc Đăng
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Huân, Quốc Tân, Quốc Chính, Quốc Doanh,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Đăng, Công Đăng, Gia Đăng, Hiếu Đăng, Huy Đăng, Hữu Đăng, Duy Đăng, Khoa Đăng, Quang Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Đăng Đang tăng dần
Tên Quốc Đăng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Đăng
Giới tính
Tên Quốc Đăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quốc Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Đăng bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Đăng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Đăng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Đăng trong thần số học
Q | U | Ố | C | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nolan | 國灯 |
|
Everett | 國簦 |
|
Neal | 國䔲 |
|
Brenton | 國燈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả