Ý nghĩa tên Quốc Hán
Ý nghĩa đệm Quốc tên Hán
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Hán
Tên Hán mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn.
Các tên liên quan với Quốc Hán
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Bái, Quốc Chuẩn, Quốc Xa, Quốc Cảm, Quốc Đát, Quốc Thiết, Quốc Đào, Quốc Chất, Quốc Khoái,
Đệm ghép với tên Hán
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thị Hán, Ngọc Hán, Nam Hán, Hào Hán, Trần Hán, Việt Hán, Nhiệm Hán, Cẩm Hán, Đại Hán,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Hán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Hán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Hán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Hán
Giới tính
Tên Quốc Hán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Hán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Hán có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Hán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Hán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
H
-
-
á
-
-
n
-
Tên Quốc Hán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Hán trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Hán bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Hán có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Hán có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Hán trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Hán là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Hán cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Hán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Hán trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Hán trong thần số học
Q | U | Ố | C | H | Á | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||
8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Hán
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lottie | 囯漢 |
|
Harmony | 国漢 |
|
Estella | 囻漢 |
|
Maudie | 國漢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Hán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả