Từ điển tên

Tên Quốc NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Ngân

Quốc Ngân là một cái tên đẹp mang ý nghĩa sâu sắc. "Quốc" có nghĩa là quốc gia, quốc gia, mang hàm ý sự rộng lớn, tầm vóc lớn. "Ngân" có nghĩa là ngân hàng, tiền bạc, mang hàm ý sự giàu có, thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Ngân

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Ngân

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Kim, Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Hạnh, Quốc Quỳnh, Quốc Tứ, Quốc Tình, Quốc Thế, Quốc Gia,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Ngân, Vạn Ngân, Trọng Ngân, Quang Ngân, Tùng Ngân, Phú Ngân, Đức Ngân, Hữu Ngân, Thành Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Ngân

Giới tính

Tên Quốc Ngân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Ngân có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Ngân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Ngân sang thần số học
QUC NGÂN
361
83575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu