Từ điển tên

Tên Minh NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Ngân.

146 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Ngân

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Ngân

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chuyên, Minh Duyên, Minh Yến, Minh Xuân, Minh Nhi, Minh Tuyết,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Hải Ngân, Hà Ngân, Thiên Ngân, Hiếu Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Ngân Đang tăng dần

Tên Minh Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Ngân phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.02%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Ngân

Giới tính

Tên Minh Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Ngân có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Ngân cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Ngân sang thần số học
MINH NGÂN
91
458575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Minh Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明银
  • 明 - vui mừng
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𨠲跟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 𨠲垠
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𨠲銀
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𨠲龈
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𨠲痕
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 痕 - tần ngần
Alexie 𨠲银
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Delorise 𨠲狺
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 狺 - ngân nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu