Từ điển tên

Tên Thái NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thái Ngân.

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Ngân

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thái Ngân

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Yên, Thái Linh, Thái Hằng, Thái Hiền, Thái Thanh, Thái Uyên, Thái Hà,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Diệp Ngân, Ánh Ngân, Tú Ngân, Diệu Ngân, Trang Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Ngân Đang giảm dần

Tên Thái Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thái Ngân phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thái Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Tiền Giang 0.02%
3 Ðồng Tháp 0.02%
4 Bến Tre 0.02%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thái Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Ngân

Giới tính

Tên Thái Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Ngân có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Ngân sang thần số học
THÁI NGÂN
191
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thái Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰银
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Rachael 采银
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Sonya 蔡银
  • 蔡 - thái (họ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Kellie 太银
  • 太 - thái quá
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𠝔跟
  • 𠝔 - thái thịt
  • 跟 - ngân nga
Gilda 釆垠
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𠝔銀
  • 𠝔 - thái thịt
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𠝔龈
  • 𠝔 - thái thịt
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 釆痕
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 痕 - tần ngần
Ona 傣银
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu