Từ điển tên

Tên Quốc QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Quân.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Quân

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Quốc Quân

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Trọng, Quốc Hải, Quốc Hào, Quốc Hiếu,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Hải Quân, Đức Quân, Ngọc Quân, Trung Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Quân Đang tăng dần

Tên Quốc Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quốc Quân phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quốc Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.03%
2 Lào Cai 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Hà Giang 0.02%
5 Quảng Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Quốc Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Quân

Giới tính

Tên Quốc Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Quân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Quân sang thần số học
QUC QUÂN
3631
8385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Quân

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 國匀
  • 國 - tổ quốc
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 國皲
  • 國 - tổ quốc
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 國军
  • 國 - tổ quốc
  • 军 - quân đội
Jude 國钧
  • 國 - tổ quốc
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 國均
  • 國 - tổ quốc
  • 均 - quân bình
Maddox 國皸
  • 國 - tổ quốc
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 國鈞
  • 國 - tổ quốc
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 國軍
  • 國 - tổ quốc
  • 軍 - quân lính
Soren 國筠
  • 國 - tổ quốc
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 國龜
  • 國 - tổ quốc
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu