Ý nghĩa tên Quốc Quân
Quốc Quân là một cái tên đặc biệt mang ý nghĩa sâu sắc. "Quốc" trong Quốc Quân có nghĩa là đất nước, quốc gia, thể hiện khát vọng mãnh liệt về chủ quyền và độc lập của dân tộc. "Quân" trong Quốc Quân vừa mang ý nghĩa quân đội, vừa mang ý nghĩa sức mạnh, kiên cường, bất khuất. Tên Quốc Quân thể hiện mong muốn về một đất nước hùng cường, một dân tộc anh dũng, có truyền thống đấu tranh bảo vệ Tổ quốc vẻ vang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Quân
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Quốc Quân
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Trọng, Quốc Hải, Quốc Hào, Quốc Hiếu,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Bảo Quân, Đăng Quân, Độ Quân, Đông Quân, Hải Quân, Đức Quân, Ngọc Quân, Trung Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Quân Đang tăng dần
Tên Quốc Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Quân phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.03% |
2 | Lào Cai | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Hà Giang | 0.02% |
5 | Quảng Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Quân
Giới tính
Tên Quốc Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Quốc Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Quân bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Quân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Quân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Quân trong thần số học
Q | U | Ố | C | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 1 | |||||
8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 國匀 |
|
Jace | 國皲 |
|
Kayden | 國军 |
|
Jude | 國钧 |
|
Grady | 國均 |
|
Maddox | 國皸 |
|
Judah | 國鈞 |
|
Caiden | 國軍 |
|
Soren | 國筠 |
|
Deegan | 國龜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả