Từ điển tên

Tên Quốc SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Sử

"Quốc" có nghĩa là quốc gia, "Sử" có nghĩa là lịch sử. Tên "Quốc Sử" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người hiểu biết về lịch sử, có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc. Người viết Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Sử

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quốc Sử

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Tính, Quốc Hiệu, Quốc Oai, Quốc Dân,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Sử, Đình Sử, Thành Sử, Đức Sử, Việt Sử, A Sử, Văn Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Sử Đang giảm dần

Tên Quốc Sử được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Sử

Giới tính

Tên Quốc Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Sử có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Sử cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Sử sang thần số học
QUC S
363
831

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Sử

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 國使
  • 國 - tổ quốc
  • 使 - sử dụng
Phil 國駛
  • 國 - tổ quốc
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 國驶
  • 國 - tổ quốc
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu