Tên Thành Sử
Thành Sử là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thành Trùng mệnh với tên Sử và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Thành Sử
Thành Sử là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thành đạt, sự trọn vẹn và sự may mắn. Tên này được ghép từ hai chữ Hán "Thành" và "Sử". Chữ "Thành" có nghĩa là thành công, thành đạt, hoàn thành. Chữ "Sử" có nghĩa là sự ghi chép lại, sự lưu lại, lịch sử. Khi ghép lại với nhau, tên Thành Sử hàm ý chúc cho người sở hữu luôn thành đạt trong cuộc sống, được mọi người ghi nhận và để lại dấu ấn trong lịch sử.
Ý nghĩa đệm Thành tên Sử
Tên đệm Thành
Đệm Thành mang ý nghĩa về sự vững chắc, kiên cố, trường tồn, bền bỉ. Đệm Thànhcòn có nghĩa là thành công, thành tựu, thành đạt. Đệm Thành còn ẩn chứa mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống bình an, ổn định và thành công.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Giới tính tên Thành Sử
Giới tính thường dùng
Thành Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thành Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thành kết hợp với Tên Sử thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thành Sử, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Sử
Mức Độ phổ biến
Tên Thành Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 24.038 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thành Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thành Sử trong tiếng Việt
Thành Sử theo Âm luật bằng trắc
Tên Thành Sử có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Thành | Sử |
---|---|---|
Dấu | dấu huyền | dấu hỏi |
Thanh | thanh bằng thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Thành Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- à
- n
- h
- S
- ử
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thành Sử trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thành và tên Sử
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thành chữ 成 thuộc Mệnh Kim và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Thành và tên Sử Trùng mệnh do đều mang mệnh Kim. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thành Sử, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thành Sử
Chữ cái | T | H | À | N | H | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | ||||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thành Sử
Tên ghép hay với đệm Thành
Đệm Thành được sử dụng làm tên lót trong tên Thành Sử. Xem toàn bộ danh sách tại 638 tên ghép với chữ Thành hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Sử
Tên Sử đóng vai trò là tên chính trong tên Thành Sử. Danh sách 36 đệm ghép với tên Sử sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thành Sử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thành Sử
Ý nghĩa thực sự của tên Thành Sử là gì?
Thành Sử là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thành đạt, sự trọn vẹn và sự may mắn. Tên này được ghép từ hai chữ Hán "Thành" và "Sử". Chữ "Thành" có nghĩa là thành công, thành đạt, hoàn thành. Chữ "Sử" có nghĩa là sự ghi chép lại, sự lưu lại, lịch sử. Khi ghép lại với nhau, tên Thành Sử hàm ý chúc cho người sở hữu luôn thành đạt trong cuộc sống, được mọi người ghi nhận và để lại dấu ấn trong lịch sử.
Tên Thành Sử nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thành Sử cho con.
Tên Thành Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thành Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thành Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thành Sử có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thành Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 24.038 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thành Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thành Sử nghe có hay và thuận tai không?
Tên Thành Sử có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Thành Sử mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thành chữ 成 thuộc Mệnh Kim và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Tên Thành Sử có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Thành và tên Sử Trùng mệnh do đều mang mệnh Kim. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Thần số học tên Thành Sử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Thành Sử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Thành Sử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ