Từ điển tên

Tên Thành SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Sử

Thành Sử là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thành đạt, sự trọn vẹn và sự may mắn. Tên này được ghép từ hai chữ Hán "Thành" và "Sử". Chữ "Thành" có nghĩa là thành công, thành đạt, hoàn thành. Chữ "Sử" có nghĩa là sự ghi chép lại, sự lưu lại, lịch sử. Khi ghép lại với nhau, tên Thành Sử hàm ý chúc cho người sở hữu luôn thành đạt trong cuộc sống, được mọi người ghi nhận và để lại dấu ấn trong lịch sử. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Sử

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thành Sử

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Khôn, Thành Huynh, Thành Tuyển, Thành Toại, Thành Chưng, Thành Sắc, Thành Đảm, Thành Vàng, Thành Chuẩn,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Sử, Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử, Văn Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Sử

Giới tính

Tên Thành Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Sử có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Sử cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Sử sang thần số học
THÀNH S
13
28581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Sử

Tên tiếng Anh cho tên Thành Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 诚使
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 使 - sử dụng
Phil 诚駛
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 诚驶
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu