Ý nghĩa tên Thành Sử
Thành Sử là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thành đạt, sự trọn vẹn và sự may mắn. Tên này được ghép từ hai chữ Hán "Thành" và "Sử". Chữ "Thành" có nghĩa là thành công, thành đạt, hoàn thành. Chữ "Sử" có nghĩa là sự ghi chép lại, sự lưu lại, lịch sử. Khi ghép lại với nhau, tên Thành Sử hàm ý chúc cho người sở hữu luôn thành đạt trong cuộc sống, được mọi người ghi nhận và để lại dấu ấn trong lịch sử. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thành tên Sử
Tên đệm Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Thành Sử
Tên ghép với đệm Thành
Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Khôn, Thành Huynh, Thành Tuyển, Thành Toại, Thành Chưng, Thành Sắc, Thành Đảm, Thành Vàng, Thành Chuẩn,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Sử, Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử, Văn Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thành Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Sử
Giới tính
Tên Thành Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thành kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thành Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thành Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Thành Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thành Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Sử bao gồm:
- Đệm Thành có 4 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Sử có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thành Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Sử cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thành Sử trong thần số học
T | H | À | N | H | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 诚使 |
|
Phil | 诚駛 |
|
Son | 诚驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả