Ý nghĩa tên Quốc Tứ
Quốc Tứ là cái tên mang ý nghĩa về một người có sự uy nghiêm, quyền lực và sức mạnh trong tay. Tứ nghĩa là con số bốn, tượng trưng cho sự vững chắc, ổn định và cân bằng. Nó cũng ám chỉ bốn phương trời, thể hiện sự rộng lớn, tầm nhìn xa trông rộng và khả năng bao quát mọi thứ của người sở hữu cái tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Tứ
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Quốc Tứ
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Kim, Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Hạnh, Quốc Quỳnh, Quốc Tình, Quốc Thế, Quốc Gia, Quốc Chấn,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Tứ, Công Tứ, Long Tứ, Tấn Tứ, Trọng Tứ, Minh Tứ, Xuân Tứ, Thiên Tứ, Đình Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tứ
Giới tính
Tên Quốc Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Quốc Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tứ bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tứ có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tứ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Tứ trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mitchel | 國伺 |
|
Willian | 國賜 |
|
Young | 國驷 |
|
Lindbergh | 國赐 |
|
Eual | 國駟 |
|
Odus | 國漬 |
|
Tollie | 國肆 |
|
Mizell | 國泗 |
|
Obbie | 國渍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả