Ý nghĩa tên Công Tứ
Công Tứ là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Việt. Tên này mang ý nghĩa thể hiện sự công bằng, chính trực, và bốn phương tám hướng. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống công bằng, chính trực và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tứ
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Công Tứ
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Du, Công Toán, Công Thảo, Công Tịnh,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Tứ, Long Tứ, Tấn Tứ, Trọng Tứ, Trường Tứ, Quốc Tứ, Minh Tứ, Xuân Tứ, Thiên Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tứ Đang giảm dần
Tên Công Tứ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tứ
Giới tính
Tên Công Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Công Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tứ bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tứ có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tứ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tứ trong thần số học
C | Ô | N | G | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功駟 |
|
Geoffrey | 蚣駟 |
|
Mitchel | 蚣伺 |
|
Willian | 蚣賜 |
|
Young | 蚣驷 |
|
Lindbergh | 蚣赐 |
|
Eual | 攻駟 |
|
Odus | 蚣漬 |
|
Tollie | 蚣肆 |
|
Mizell | 蚣泗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả