Từ điển tên

Tên Ri DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ri Diễm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ri Diễm.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ri tên Diễm

Tên đệm Ri

Đệm Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt đệm, đệm Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ri Diễm

Tên ghép với đệm Ri

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Ri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ri. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ri Da, Ri Na,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

La Diễm, Quý Diễm, Vi Diễm, Trần Diễm, Thúc Diễm, Oanh Diễm, Phượng Diễm, Nhật Diễm, Nhi Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ri Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ri Diễm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ri Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ri Diễm

Giới tính

Tên Ri Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ri Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ri kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ri và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ri Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ri Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ri Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ri Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ri Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ri Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ri Diễm có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ri Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ri là mệnh Kim và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ri Diễm cần xác định rõ ràng đệm Ri và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ri Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ri Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ri Diễm sang thần số học
RI DIM
995
944

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ri Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Ri Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 𪅨艳
  • 𪅨 - gà ri
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Tamia 鴺艳
  • 鴺 - đề hồ (chim bồ nông)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ri Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ri Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ri Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ri Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu