Từ điển tên

Tên Sa HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Hằng

Sa Hằng là một cái tên hay và ý nghĩa dành cho cả bé trai và bé gái. Tên Sa Hằng có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Sa" và "Hằng". Chữ "Sa" có nghĩa là cát, chỉ sự mềm mại, dịu dàng, còn chữ "Hằng" có nghĩa là bền lâu, vĩnh cửu, tượng trưng cho sự trường tồn, bất diệt. Do đó, tên Sa Hằng mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, nhưng cũng rất kiên cường và bền bỉ, luôn vượt qua mọi khó khăn thử thách để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Hằng

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sa Hằng

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sa Mi, Sa Sa, Sa Khum, Sa Băng, Sa Oanh, Sa Thôn, Sa Na, Sa Rai, Sa Vy,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Hằng, Liễu Hằng, Dương Hằng, Lưu Hằng, Thư Hằng, Dạ Hằng, Ý Hằng, Dư Hằng, Hồng Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Hằng

Giới tính

Tên Sa Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Hằng có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Hằng cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Hằng sang thần số học
SA HNG
11
1857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Sa Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 沙恒
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Rose 莎𫰟
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 𬇭恒
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 𬇭桁
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 𬇭𫰟
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 𬇭恆
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Rori 挱𫰟
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
  • 𫰟 - hằng nga
Lera 𬇭姮
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 姮 - hằng nga
Taelynn 挲𫰟
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
  • 𫰟 - hằng nga
Mayleigh 娑桁
  • 娑 - sa la song thụ (một loại cây)
  • 桁 - hằng (xà ngang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu