Từ điển tên

Tên Sa SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Sa

Tên Sa Sa thường được đặt cho con gái, có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc. Tên này mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, biểu tượng cho:. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Sa

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sa Sa

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sa Mi, Sa Hằng, Sa Khum, Sa Băng, Sa Oanh, Sa Thôn, Sa Na, Sa Rai, Sa Vy,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Sa, Tôn Sa, Nhi Sa, Uyên Sa, Ha Sa, Chi Sa, Yên Sa, Tiên Sa, Ái Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Sa

Giới tính

Tên Sa Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Sa có tổng cộng 225 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Sa cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 225 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Sa sang thần số học
SA SA
11
11

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa Sa

Tên tiếng Anh cho tên Sa Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 𬇭沙
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 𬇭莎
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 莎 - toa (cỏ)
Belen 裟裟
  • 裟 - áo cà sa
  • 裟 - áo cà sa
Aila 砂痧
  • 砂 - sa nham, sa bố (vải nhám để mài)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Arlet 纱纱
  • 纱 - vải sa
  • 纱 - vải sa
Rori 𬇭挱
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
Taelynn 𬇭挲
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
Blessyn 鲨鲨
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)
  • 鲨 - sa ngư (cá mập)
Berklee 蹉蹉
  • 蹉 - bê tha
  • 蹉 - bê tha
Breelyn 𬇭𬇭
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu