Từ điển tên

Tên Sa MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Mi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sa Mi.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Mi

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sa Mi

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sa Sa, Sa Hằng, Sa Khum, Sa Băng, Sa Oanh, Sa Thôn, Sa Na, Sa Rai, Sa Vy,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mi, Khả Mi, Loan Mi, Khải Mi, Trầm Mi, Tí Mi, Tiễu Mi, A Mi, Nhật Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Mi

Giới tính

Tên Sa Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Mi có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Mi cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Mi sang thần số học
SA MI
19
14

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa Mi

Tên tiếng Anh cho tên Sa Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 沙𧃲
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Rose 莎𧃲
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Belen 裟𠋥
  • 裟 - áo cà sa
  • 𠋥 - mày tao
Saige 𬇭糜
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 砂鶥
  • 砂 - sa nham, sa bố (vải nhám để mài)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 𬇭镅
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 𬇭楣
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 𬇭眉
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 眉 - mày tao
Arlet 纱𠋥
  • 纱 - vải sa
  • 𠋥 - mày tao
Rori 挱𧃲
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu