Ý nghĩa tên Sĩ Đạt
Sĩ Đạt là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Phạn, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp: Người học rộng tài cao, có kiến thức uyên bác, hiểu biết sâu rộng về nhiều lĩnh vực. Đạt được mục tiêu, thành công trong sự nghiệp, đạt đến trình độ cao trong cuộc sống. Do đó, tên Sĩ Đạt thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái họ sẽ trở thành người thông minh, tài giỏi, thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Đạt
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Sĩ Đạt
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Thắng, Sĩ Long, Sĩ Tùng, Sĩ Phú, Sĩ Đức, Sĩ Nguyên,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đạt, Cao Đạt, Thiên Đạt, Trần Đạt, Kim Đạt, Trí Đạt, Hồng Đạt, Trường Đạt, Bảo Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Đạt
Giới tính
Tên Sĩ Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Sĩ Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Đạt bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Đạt có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Đạt cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Đạt trong thần số học
S | Ĩ | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
1 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.