Ý nghĩa tên Sĩ Đức
Sĩ: Người có học vấn, am hiểu sâu rộng về một lĩnh vực nào đó.Đức: Phẩm chất đạo đức tốt đẹp, đáng kính trọng và nể phục. Kết hợp lại, Sĩ Đức mang ý nghĩa chỉ một người có học thức uyên thâm, hiểu biết sâu rộng, đồng thời có phẩm chất đạo đức cao quý, được mọi người kính trọng và nể phục. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Đức
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Sĩ Đức
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Tài, Sĩ Mạnh, Sĩ Kỳ, Sĩ Phong, Sĩ Nhật, Sĩ Thắng, Sĩ Thành, Sĩ Lâm, Sĩ Liêm,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Khánh Đức, Dương Đức, Long Đức, Đông Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Đức
Giới tính
Tên Sĩ Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Sĩ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Đức bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Đức cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Đức trong thần số học
S | Ĩ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||
1 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.