Ý nghĩa tên Sĩ Khải
Tên Sĩ Khải mang ý nghĩa là người quân tử, đức độ, có tài năng và khí phách hiên ngang. "Sĩ" trong tên thể hiện người có học thức, trí tuệ, còn "Khải" mang ý nghĩa khai sáng, mở mang. Tên này hàm ý người sở hữu có khí chất văn võ song toàn, vừa tài giỏi vừa ngay thẳng, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Khải
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Sĩ Khải
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Chương, Sĩ Bình, Sĩ Tiền, Sĩ Hoài, Sĩ Triều, Sĩ Nhật, Sĩ Kỳ, Sĩ Mạnh, Sĩ Sơn,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tam Khải, Vĩnh Khải, Cầm Khải, Sơn Khải, Năng Khải, Triều Khải, Nam Khải, Trí Khải, Sinh Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Khải
Giới tính
Tên Sĩ Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Sĩ Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Khải bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Khải có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Khải cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Khải trong thần số học
S | Ĩ | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||
1 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 士启 |
|
Chris | 士垲 |
|
Declan | 俟垲 |
|
Brodie | 仕垲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả