Từ điển tên

Tên Sĩ KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Kiên

Tên Sĩ Kiên mang ý nghĩa biểu tượng cho sự vững chãi, kiên trì và có đạo đức. "Sĩ" là chỉ người trí thức, học vị cao, hiểu biết rộng. "Kiên" là tượng trưng cho sự vững bền, kiên định, không dễ lung lay, vững vàng trước mọi khó khăn. Khi kết hợp lại, Sĩ Kiên là cái tên gửi gắm mong muốn về một người trí tuệ, có đạo đức, biết kiên định với mục đích, có thể vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Kiên

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Sĩ Kiên

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Thắng, Sĩ Đức, Sĩ Tài, Sĩ Mạnh, Sĩ Kỳ, Sĩ An, Sĩ Minh, Sĩ Tùng, Sĩ Tiến,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Kiên, Chính Kiên, Đoàn Kiên, Dương Kiên, Hoài Kiên, Lê Kiên, Danh Kiên, Sơn Kiên, Nam Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Kiên

Giới tính

Tên Sĩ Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Kiên có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Kiên cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Kiên sang thần số học
SĨ KIÊN
995
125

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu