Ý nghĩa tên Sĩ Minh
Sĩ Minh là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về trí tuệ, đức độ và sự sáng suốt. Tên này thường được đặt cho những người sinh ra trong hoàn cảnh khó khăn, thiếu thốn nhưng lại có ý chí vươn lên, ham học hỏi và luôn nỗ lực để cải thiện cuộc sống."Sĩ" trong tên Sĩ Minh có nghĩa là người trí thức, người có học thức, có hiểu biết rộng và luôn cầu tiến. "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết rõ mọi lẽ phải trái. Những người sở hữu tên Sĩ Minh thường là những người thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Họ luôn ham học hỏi, tìm tòi mọi thứ mới lạ và không bao giờ chấp nhận sự tầm thường, hạn hẹp. Ngoài ra, những người tên Sĩ Minh còn có một đức tính rất đáng quý, đó là sự khiêm tốn, giản dị. Họ không thích khoe khoang, phô trương mà luôn sống một cách chân thành, giản dị. Họ luôn ý thức được những khuyết điểm của mình và sẵn sàng học hỏi, trau dồi để trở nên hoàn thiện hơn. Trong cuộc sống, những người tên Sĩ Minh thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ có thể đạt được những mục tiêu cao cả trong sự nghiệp và cuộc sống riêng tư. Tuy nhiên, họ cũng cần phải luôn giữ vững sự khiêm tốn, giản dị và không ngừng nỗ lực để đạt được những thành tựu tốt đẹp hơn nữa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Minh
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Sĩ Minh
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Thắng, Sĩ Đức, Sĩ Tài, Sĩ An, Sĩ Mạnh, Sĩ Tùng, Sĩ Tiến, Sĩ Luân, Sĩ Nam,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Vĩ Minh, Hiển Minh, Danh Minh, Phát Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Minh
Giới tính
Tên Sĩ Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Sĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Minh bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Minh cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Minh trong thần số học
S | Ĩ | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
1 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 士鳴 |
|
Carter | 仕𨠲 |
|
Chris | 士𨠲 |
|
Declan | 俟𨠲 |
|
Dominick | 士铭 |
|
Lukas | 士溟 |
|
Chandler | 仕酩 |
|
Kyler | 士暝 |
|
Duncan | 士冥 |
|
Kobe | 士鸣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả