Từ điển tên

Tên Sĩ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sĩ Minh

Sĩ Minh là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về trí tuệ, đức độ và sự sáng suốt. Tên này thường được đặt cho những người sinh ra trong hoàn cảnh khó khăn, thiếu thốn nhưng lại có ý chí vươn lên, ham học hỏi và luôn nỗ lực để cải thiện cuộc sống."Sĩ" trong tên Sĩ Minh có nghĩa là người trí thức, người có học thức, có hiểu biết rộng và luôn cầu tiến. "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hiểu biết rõ mọi lẽ phải trái. Những người sở hữu tên Sĩ Minh thường là những người thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Họ luôn ham học hỏi, tìm tòi mọi thứ mới lạ và không bao giờ chấp nhận sự tầm thường, hạn hẹp. Ngoài ra, những người tên Sĩ Minh còn có một đức tính rất đáng quý, đó là sự khiêm tốn, giản dị. Họ không thích khoe khoang, phô trương mà luôn sống một cách chân thành, giản dị. Họ luôn ý thức được những khuyết điểm của mình và sẵn sàng học hỏi, trau dồi để trở nên hoàn thiện hơn. Trong cuộc sống, những người tên Sĩ Minh thường gặp nhiều may mắn và thành công. Họ có thể đạt được những mục tiêu cao cả trong sự nghiệp và cuộc sống riêng tư. Tuy nhiên, họ cũng cần phải luôn giữ vững sự khiêm tốn, giản dị và không ngừng nỗ lực để đạt được những thành tựu tốt đẹp hơn nữa. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sĩ tên Minh

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sĩ Minh

Tên ghép với đệm Sĩ

Có tổng số 127 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Thắng, Sĩ Đức, Sĩ Tài, Sĩ An, Sĩ Mạnh, Sĩ Tùng, Sĩ Tiến, Sĩ Luân, Sĩ Nam,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Khôi Minh, Vĩ Minh, Hiển Minh, Danh Minh, Phát Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sĩ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Minh

Giới tính

Tên Sĩ Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sĩ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sĩ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sĩ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sĩ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Minh cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sĩ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sĩ Minh sang thần số học
SĨ MINH
99
1458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Sĩ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 士鳴
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 仕𨠲
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chris 士𨠲
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Declan 俟𨠲
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 士铭
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 士溟
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 仕酩
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Kyler 士暝
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 士冥
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 士鸣
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sĩ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sĩ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sĩ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu