Ý nghĩa tên Sĩ Nhân
Tên Sĩ Nhân mang ý nghĩa là người có tấm lòng sâu sắc, có lý tưởng cao đẹp, sống có trách nhiệm và hết mình vì mọi người. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người tin cậy. Tên Sĩ Nhân cũng tượng trưng cho sự may mắn, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sĩ tên Nhân
Tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Sĩ Nhân
Tên ghép với đệm Sĩ
Có tổng số 127 tên ghép với đệm Sĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sĩ Chương, Sĩ Tiền, Sĩ Khoa, Sĩ Trực, Sĩ Nhiên, Sĩ Triều, Sĩ Hoài, Sĩ Bình, Sĩ Khải,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Triết Nhân, An Nhân, Diệp Nhân, Nhứt Nhân, Khải Nhân, Thể Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sĩ Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sĩ Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sĩ Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sĩ Nhân
Giới tính
Tên Sĩ Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sĩ Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sĩ kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sĩ và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sĩ Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sĩ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sĩ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Sĩ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sĩ Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sĩ Nhân bao gồm:
- Đệm Sĩ có 3 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sĩ Nhân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sĩ Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sĩ là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sĩ Nhân cần xác định rõ ràng đệm Sĩ và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sĩ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sĩ Nhân trong thần số học
S | Ĩ | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
1 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sĩ Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 士茵 |
|
Cameron | 仕人 |
|
Chris | 士亻 |
|
Hudson | 士铟 |
|
Declan | 俟亻 |
|
Silas | 士氤 |
|
Malik | 士胭 |
|
Jaylen | 士姻 |
|
Quentin | 士銦 |
|
Maximus | 士洇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sĩ Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả