Từ điển tên

Tên Công HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Hiếu

Mong muốn con sống công minh, vô tư, chính trực, luôn kính trọng người lớn. Sửa bởi Từ điển tên

219 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Hiếu

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Hiếu

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Hậu, Công Danh, Công Thành, Công Minh,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Hiếu, Anh Hiếu, Bảo Hiếu, Duy Hiếu, Hoàng Hiếu, Chí Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu, Thanh Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Hiếu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Hiếu Đang tăng dần

Tên Công Hiếu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Hiếu phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Hiếu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.06%
2 Hòa Bình 0.05%
3 Hà Nam 0.05%
4 Đồng Nai 0.04%
5 Hà Nội 0.04%
Bản đồ phân bố tên Công Hiếu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Hiếu

Giới tính

Tên Công Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Hiếu có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Hiếu sang thần số học
CÔNG HIU
6953
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Công Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功孝
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Rowan 蚣孝
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu