Ý nghĩa tên Sỹ Công
Sỹ Công là một cái tên mang ý nghĩa về sự chăm chỉ, cần cù và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Nó thể hiện sự thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Người mang tên Sỹ Công thường là người ham học hỏi, cầu tiến và luôn muốn chứng minh bản thân trong công việc và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Công
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Sỹ Công
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vinh, Sỹ Vĩnh, Sỹ Hậu, Sỹ Tuân, Sỹ Phúc, Sỹ Lộc, Sỹ Quyền, Sỹ Việt, Sỹ Nhân,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Như Công, Trung Công, Mạnh Công, Trịnh Công, Vi Công, Khắc Công, Chiến Công, Hoàng Công, Đăng Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Công
Giới tính
Tên Sỹ Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sỹ Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Công bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Công có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Công cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Công trong thần số học
S | Ỹ | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 6 | |||||
1 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 士功 |
|
Chris | 士䲲 |
|
Drew | 士攻 |
|
Geoffrey | 士蚣 |
|
Declan | 俟䲲 |
|
Brodie | 仕䲲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả